50.000
365.316

Thép

Thép 1.04

20.000
50.000
50.000
20.000
20.000

Lá Căn Inox 316 0.04mm

1. Giới Thiệu Lá Căn Inox 316 0.04mm

Lá căn inox 316 0.04mm là loại vật liệu kim loại mỏng, được sản xuất từ thép không gỉ 316 cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường hóa chất và nước biển. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chính xác, hàng hải và y tế.

???? Tìm hiểu thêm về các loại Lá Căn Inox tại INOX 365.

2. Thông Số Kỹ Thuật

2.1. Chất Liệu

  • Inox 316 (SUS316)
  • Thành phần: 16-18% Crom, 10-14% Niken, 2-3% Molypden
  • Tiêu chuẩn: ASTM A240

2.2. Độ Dày

  • 0.04mm (+/- 0.002mm)

2.3. Bề Mặt

  • Mờ (2B)
  • Bóng sáng (BA)

2.4. Quy Cách

  • Dạng cuộn hoặc tấm
  • Cắt theo yêu cầu

???? Tham khảo các sản phẩm cùng loại tại INOX Đặc Chủng Tổng Kho Kim Loại.

3. Ứng Dụng Của Lá Căn Inox 316 0.04mm

  • Chêm căn chỉnh trong gia công cơ khí chính xác
  • Làm đệm cách nhiệt trong các hệ thống ống dẫn hóa chất
  • Dùng trong sản xuất linh kiện điện tử
  • Ứng dụng trong thiết bị y tế và hàng hải

???? Tham khảo thêm các loại Shim Chêm Inox.

4. Ưu Điểm Của Lá Căn Inox 316 0.04mm

4.1. Chống Ăn Mòn Vượt Trội

Khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và muối biển cao hơn so với inox 304.

4.2. Độ Chính Xác Cao

Sai số cực nhỏ, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.

4.3. Tuổi Thọ Cao

Chịu lực tốt, ít bị biến dạng trong môi trường khắc nghiệt.

???? Xem thêm các loại Lá Căn Inox Chống Gỉ Sét.

5. So Sánh Lá Căn Inox 316, Inox 304 Và Lá Căn Bằng Đồng

Tiêu Chí Lá Căn Inox 316 Lá Căn Inox 304 Lá Căn Bằng Đồng
Chống ăn mòn Rất tốt Tốt Trung bình
Độ bền Cao Cao Thấp hơn
Giá thành Cao hơn Vừa phải Thấp hơn
Ứng dụng Hàng hải, y tế Cơ khí, dân dụng Điện tử, cơ khí

???? Tham khảo thêm Lá Căn Inox 304 Lá Căn Bằng Đồng.

6. Mua Lá Căn Inox 316 0.04mm Ở Đâu?

Quý khách có thể đặt mua tại:

???? Thông Tin Liên Hệ

LIÊN HỆ & BẢNG GIÁ




    ???? Bài Viết Liên Quan

    Inox X1CrNiSi18-15-4: Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn, Ứng Dụng Và Giá Tốt

    Inox X1CrNiSi18-15-4 đóng vai trò then chốt trong nhiều ứng dụng kỹ thuật nhờ khả [...]

    Thép Hợp Kim 1.1545: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập, Nhiệt Luyện & Báo Giá

    Trong ngành cơ khí chế tạo và gia công kim loại, việc lựa chọn đúng [...]

    Lá Căn Inox 316 6mm

    Lá Căn Inox 316 6mm 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 316 6mm Lá [...]

    Thép Inox 1.4512: Đặc Tính, Ứng Dụng, So Sánh Và Giá Mới Nhất

    Việc lựa chọn đúng loại vật liệu như Thép Inox 1.4512 là yếu tố then [...]

    Thép Hợp Kim 4140: Bảng Giá, Ứng Dụng Chế Tạo, Xử Lý Nhiệt & Độ Bền

    Thép Hợp Kim 4140 là một trong những loại thép kỹ thuật được ứng dụng [...]

    Đồng C81000: Hợp Kim Đồng Crom Zirconi Chịu Nhiệt, Ứng Dụng & Báo Giá

    Đồng C81000 đóng vai trò then chốt trong nhiều ứng dụng kỹ thuật nhờ đặc [...]

    Titan Hợp Kim Titan Grades 11: Đặc Tính, Ứng Dụng & So Sánh Các Cấp Độ

    Titan Hợp Kim Titan Grades 11 là vật liệu không thể thiếu trong các ứng [...]

    Inox 1.4948: Đặc Tính, Ứng Dụng Chịu Nhiệt Cao & So Sánh Với Inox 304H

    Inox 1.4948 là vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng kỹ thuật cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo